Chủ Nhật, 25 tháng 8, 2013

Điểm trúng tuyển của 7 tốt hơn trường ĐH, CĐ.

NVBS hệ CĐ, trường xét hai mức điểm: Thi đề ĐH/ Thi đề CĐ

Điểm trúng tuyển của 7 trường ĐH, CĐ

Hệ ĐH: môn văn, phân tách tác phẩm nghệ thuật hệ số 1; môn năng khiếu hệ số 2 - Đạo diễn điện ảnh-truyền hình (điểm khiếu từ 7,0 điểm trở lên) D210235 S 26,0 - Đạo diễn sàn diễn (điểm năng khiếu từ 7,0 điểm trở lên) D210227 S 24,0 Hệ CĐ: môn văn, môn phân tách tác phẩm nghệ thuật hệ số 1; môn khiếu hệ số 2.

Quay phim nam phải cao từ 1m65, nữ cao từ 1m60. - Hệ CĐ Diễn viên kịch-điện ảnh (điểm năng khiếu từ 8,0 điểm trở lên) C210234 S 25,0 Hệ CĐ Quay phim (điểm năng khiếu từ 7,0 điểm trở lên) C210236 S 25,5 Hệ CĐ Nhiếp ảnh (điểm năng khiếu từ 7,0 điểm trở lên) C210301 S 26,0 Hệ CĐ Diễn viên sàn diễn kịch hát (điểm năng khiếu từ 9,0 điểm trở lên) C210226 S 26,0 Hệ CĐ Thiết kế mỹ thuật sàn diễn-điện ảnh (điểm khiếu từ 6,0 điểm trở lên) C210406 S 24,0 Hệ Trung cấp: môn văn, môn phân tích tác phẩm nghệ thuật hệ số 1; môn khiếu hệ số 2.

000 đồng. HCM, CĐ thương nghiệp không xét tuyển hoài vọng bổ sung, còn lại các trường đều xét tuyển thêm. Lệ phí xét tuyển 30. Tin học vận dụng C480202 A, D1 10,0/ 10,5 10,0 10,0 (40) Kế toán C340301 A, A1, D1 10,0/ 10,0/ 10,5 10,0 10,0 (75) Công nghệ kỹ thuật hóa học C510401 A, B 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 (60) Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A, A1 10,0 10,0 10,0 (65) Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử C510301 A, A1 10,0 10,0 10,0 (75) Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông C510302 A, A1 10,0 10,0 10,0 (40) Công nghệ kỹ thuật trắc địa C515902 A, A1 10,0 10,0 10,0 (35) Tài chính - nhà băng C340201 A, D1 10,0/ 10,5 10,0 10,0 (40) Công nghệ kỹ thuật địa chất C515901 A, A1 10,0 10,0 10,0 (45) Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 A, A1 10,0 10,0 10,0 (25) Truyền thông và mạng máy tính C480102 A, D1 10,0/ 10,5 10,0 10,0 (30) Quản trị kinh doanh C340101 A, A1, D1 10,0/ 10,0/ 10,5 10,0 10,0 (70) Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 A, B 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 (60) Công nghệ kỹ thuật cơ-điện tử C510203 A, A1 10,0 10,0 10,0 (25) Thiết kế đồ họa C210403 A, D1 10,0/ 10,5 10,0 10,0 (20) Quản lý đất đai C850103 A, A1 10,0 10,0 10,0 (30) Công nghệ Sinh học C420201 B 11,0 11,0 11,0 (25) Công nghệ thực phẩm C540102 B 11,0 11,0 11,0 (60) Công nghệ kỹ thuật nhiệt C510206 A, A1 10,0 10,0 10,0 (60) TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHỆ thông tin hữu hảo VIỆT – HÀN CHV Xét NVBS Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH và ĐH từ ngày 20-8 đến 9-9.

Lệ phí xét tuyển 30. Thiết kế đồ họa C210403 A, A1, V, H 10,0 10,0 10,0 Khoa học máy tính (chuyên ngành Hệ thống thông tin, Lập trình máy tính, Mạng máy tính) C480101 A, A1, D1 10,0/ 10,0/ 10,5 10,0 10,0 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Thương mại điện tử, lăng xê và qan hệ cộng đồng) C340101 A, A1, D1 10,0/ 10,0/ 10,5 10,0 10,0 Marketing C340115 A, A1, D1 10,0/ 10,0/ 10,5 10,0 10,0 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc C510101 A, A1, V 10,0 10,0 Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông C510302 A, A1 10,0 10,0 Báo Pháp Luật TP.

- Hệ TC Diễn viên kịch-điện ảnh (xét tuyển từ CĐ) (điểm năng khiếu từ 6,0 điểm trở lên) 24,0 - Hệ TC Diễn viên sàn diễn kịch hát (điểm năng khiếu từ 5,0 điểm trở lên) 20,5 TRƯỜNG ĐH PHẠM VĂN ĐỒNG DPQ 308 ĐH và 545 CĐ Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH và CĐ từ 12-8 đến 1-9.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển hoài vọng bổ sung gồm: Giấy chứng thực kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi (bản gốc, không chấp thuận bản sao); lệ phí xét tuyển (theo quy định từng trường); một bao thơ dán sẵn tem có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh để nhà trường gửi giấy báo nếu trúng tuyển.

000 đồng. 000 đồng. Thí sinh phải nộp kèm đơn xin xét tuyển theo mẫu của trường. Diễn viên sân khấu kịch hát tuổi từ 18-26. Ảnh: QUỐC DŨNG  Dưới đây là điểm trúng tuyển và chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển ước vọng bổ sung của các trường: Trường/ Ngành đào tạo Mã ngành Khối thi Điểm chuẩn 2012 Điểm chuẩn 2013 Điểm xét NVBS/ Chỉ tiêu TRƯỜNG ĐH sàn diễn ĐIỆN ẢNH TP.

Thí sinh được quyền rút hồ sơ, chi tiết xem tại thông báo của từng trường. QUỐC DŨNG. Trong đó, trừ ĐH sàn diễn-Điện ảnh TP. 220 ĐH và 250 CĐ Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ từ ngày 20-8 đến 9-9. 000 đồng. Ngành Thiết kế mỹ thuật sàn diễn điện ảnh môn văn, môn hình họa hệ số 1, môn bố cục hệ số 2. Các ngành sư phạm chỉ nhận hồ sơ của thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Quảng Ngãi.

Tài chính ngân hàng (chuyên ngành ngân hàng, Tài chính quốc gia) C340201 A, A1 10,0 9,0 9,0 Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) C340301 A, A1 10,0 9,0 9,0 Quản trị kinh dinh (chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp, Marketing) C340101 A, A1 10,0 9,0 9,0 Hệ thống thông báo quản lý (chuyên ngành Tin học kinh tế) C340405 A, A1 10,0 9,0 9,0 TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHIỆP TUY HÒA CCP 880 CĐ Nhận giấy chứng thực kết quả thi ĐH và CĐ từ 20-8 đến 10-9.

HCM DSD Diễn viên kịch-điện ảnh tuổi phải từ 18-23; nam cao từ 1m65, nữ cao từ 1m55. Lệ phí xét tuyển 30. Công nghệ thông tin D480201 A, A1, D1 13,0/ 13,5 13,0/ 13,0/ 13,5 13,0/ 13,0/ 13,5 (85) Công nghệ kỹ thuật cơ khí D510201 A, A1 13,0 13,0 13,0 (71) Ngôn ngữ Anh D220201 D1 13,5 13,5 13,5 (78) SP Ngữ văn D140217 C 14,5 14,0 14,0 (44) SP Tin học D140210 A, A1, D1 13,0/ 13,5 13,0/ 13,0/ 13,5 13,0/ 13,0/ 13,5 (30) Hệ CĐ Công nghệ thông tin C480201 A, A1, D1 10,0/ 10,0/ 10,5 ĐH: 10,0/ CĐ: 10,0 ĐH: 10,0/ CĐ: 10,0 (97) Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A, A1 10,0 10,0/ 10,0 10,0/ 10,0 (97) Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử C510301 A, A1 10,0 10,0/ 10,0 10,0/ 10,0 (42) Hệ CĐ Kế toán C340301 A, A1, D1 10,0/ 10,0/ 10,5 10,0/ 10,0 10,0/ 10,0 (119) Hệ CĐ Giáo dục mầm non (chưa nhân hệ số từ 10,0 trở lên, môn khiếu hệ số 2) C140201 M, D1 20,0/ 12,0 21,5-16,0/ 24,5-16,0 Hệ CĐ Giáo dục tiểu học C140202 A, A1, C, D1 10,5/ 12,0/ 11,0 12,0-12,0-13,0-12,0/ 15,0-15,0-16,0-15,0 Hệ CĐ SP Toán học C140209 A, A1 10,0 10,0/ 13,0 Hệ CĐ SP Tin học C140210 A, A1, D1 10,0/ 10,0/ 10,5 10,0/ 10,0 10,0/ 10,0 (33) Hệ CĐ SP Vật lý C140211 A, A1 10,0 10,0/ 10,0 10,0/ 10,0 (6) Hệ CĐ SP Hóa học C140212 A, B 10,0/ 11,0 11,0-12,0/ 14,0-15,0 Hệ CĐ SP Sinh học C140213 B 11,0/ 11,0 11,0/ 11,0 (19) Hệ CĐ SP Kinh tế gia đình C140216 A, A1, B, D1 10,0-10,0-11,0-10,0/ 10,0-10,0-11,0-10,0 10,0-10,0-11,0-10,0/ 10,0-10,0-11,0-10,0 (34) Hệ CĐ SP Ngữ văn C140217 C 11,5 11,0/ 11,0 11,0/ 11,0 (20) Hệ CĐ SP Lịch sử C140218 C 11,0/ 11,0 11,0/ 11,0 (20) Hệ CĐ SP Địa lý C140219 C 11,5 11,0/ 11,0 11,0/ 11,0 (19) Hệ CĐ SP Tiếng Anh C140231 D1 10,5 10,0/ 10,0 10,0/ 10,0 (20) Hệ CĐ SP Mỹ thuật (thí sinh khối C phải thi khiếu, môn khiếu hệ số 2) C140222 C, H 11,0-12,0/ 11,0-12,0 11,0-12,0/ 11,0-12,0 (19) TRƯỜNG ĐH VÕ TRƯỜNG TOẢN VTT 1.

Lệ phí xét tuyển: 30. Y đa khoa D720101 B 17,0 17,0 (160) Dược học D720401 A, B 13,0/ 14,0 13,0/ 14,0 (160) Quản trị kinh doanh D340101 A, A1, D1 13,0/ 13,0/ 13,5 13,0/ 13,0/ 13,5 (120) Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách D340103 A, A1, D1 13,0/ 13,0/ 13,5 13,0/ 13,0/ 13,5 (120) Kế toán D340301 A, A1, D1 13,0/ 13,0/ 13,5 13,0/ 13,0/ 13,5 (120) Tài chính ngân hàng D340201 A, A1, D1 13,0/ 13,0/ 13,5 13,0/ 13,0/ 13,5 (120) Kinh tế quốc tế D310106 A, A1, D1 13,0/ 13,0/ 13,5 13,0/ 13,0/ 13,5 (120) Công nghệ thông tin D480201 A, A1, D1 13,0/ 13,0/ 13,5 13,0/ 13,0/ 13,5 (100) văn chương D220330 C 14,0 14,0 (120) tiếng nói Anh D220201 D1 13,5 13,5 (80) Hệ CĐ dược khoa C900107 A, B 10,0/ 11,0 10,0/ 11,0 (100) Hệ CĐ Công nghệ thông báo C480201 A, A1, D1 10,0 10,0 (50) Hệ CĐ Kế toán C340301 A, A1, D1 10,0 10,0 (50) Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng C340201 A, A1, D1 10,0 10,0 (50) TRƯỜNG CĐ thương nghiệp CMS Điểm trúng tuyển vào trường: 14,0 10,0 Quản trị kinh doanh C340101 A, D1 - Quản trị kinh doanh xăng dầu 14,0 10,0 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách C340103 A, D1 - Quản trị doanh nghiệp Thương mại 15,0 10,0 Quản trị khách sạn C340107 A, D1 12,0 - Quản trị kinh dinh du lịch 16,5 12,0 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C340109 A, D1 12,0 - Quản trị doanh nghiệp công nghiệp 10,0 Marketing (chuyên ngành Marketing Thương mại) C340115 A, D1 14,0 10,0 - Truyền thông marketing 10,0 - thương nghiệp quốc tế 14,0 10,0 kinh doanh Thương mại C340121 A, D1 Tài chính-ngân hàng C340201 A, D1 - Tài chính doanh nghiệp 14,0 10,0 - nhà băng 14,0 10,0 Bảo hiểm C340202 A, D1 10,0 Kế toán C340301 A, D1 - Kế toán thương nghiệp-dịch vụ 14,0 10,0 - Kế toán khách sạn-nhà hàng 14,0 10,0 - Kế toán doanh nghiệp 15,5 10,0 Kiểm toán C340302 A, D1 10,0 TRƯỜNG CĐ KINH TẾ-TÀI CHÍNH VĨNH LONG CKV 500 CĐ Nhận giấy chứng thực kết quả thi ĐH, CĐ đến ngày 28-8.

Thí sinh dự thi CĐ năm 2013 vào Trường CĐ Tài chính-Hải quan ngày 14-7. Những thí sinh này phải học bổ sung tri thức 1 học kỳ khi nhập học. Trướng vận dụng đối với các thí sinh có hộ khẩu thường trú tại 3 năm trở lên (tính đến thời điểm nộp hồ sơ) tại các tỉnh/TP thuộc khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên mức điểm trúng tuyển các ngành CĐ thấp hơn mức điểm trúng tuyển 1 điểm.

HCM Online sẽ tiếp tục cập nhật thông tin chi tiết điểm trúng tuyển của các trường ĐH, CĐ còn lại.