Chủ Nhật, 25 tháng 8, 2013

Các trường ĐH lớn tiếp cùng đọc lại xét tuyển hoài vọng 2.

- An toàn thông tin D480202  70  19,5 5. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG    380  1. - Công nghệ thông tin D480201  160  16 5.

- Kế toán D340301  150  18,5 19  II/. ĐH Xây dựng   Ngành học   Khối thi   Chỉ tiêu NV2   Điểm xét tuyển  Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp A 50 22 Kinh tế xây dựng - 50 22 Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông - 50 21 Xây dựng Cảng - Đường thủy - 60 17 Xây dựng Thủy lợi - Thủy điện - 60 - Tin học xây dựng - 60 - Cấp thoát nước - 60 - Công nghệ Kỹ thuật Môi trường - 20 - Kỹ thuật Công trình Biển - 60 - Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng - 60 - Máy xây dựng - 60 - Cơ giới hóa xây dựng - 60 - Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ - 20 - Kinh tế và Quản lý bất động sản - 20 - Công nghệ thông báo - 20 -  A1   50  16  ĐH Bách khoa TP.

- Công nghệ đa dụng cụ D480203  100  19,5 20 6. - KT Điện tử truyền thông D520207  180  18,5 2. - Công nghệ KT Điện, điện tử D510301  70  15,5 3. - Marketing D340115  70  16 16,5 8.

- Công nghệ đa công cụ D480203  60  16 16,5 6. HCM  Ngành học Chỉ tiêu NV2 Điểm xét tuyển Hệ đại học Kỹ thuật Dệt 29 22 KT Hệ thống công nghiệp 16 22,5 KT nguyên liệu 115 22 KT Trắc địa bản đồ 84 19 KT nguyên liệu xây dựng 86 21,5 Vật lý KT- Cơ kỹ thuật 21 22,5 Hệ cao đẳng Bảo dưỡng công nghiệp 150 TS khối A, A1 thi đại học có điểm thi từ điểm sàn cao đẳng trở lên  ĐH Sư phạm TP.

- KT Điện tử truyền thông D520207  80  16 2. - Quản trị kinh doanh C340101  90  11 11 4.

- KT Điện tử truyền thông C510302  50  10 2. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG   190  1. Các trường vừa ban bố điểm chuẩn (nhấn vào tên trường để xem chi tiết) Tên trường Điểm chuẩn CĐ Nông lâm Đông Bắc 10-11 điểm CĐ Văn hóa nghệ thuật Nghệ An 10-15 điểm ĐH Trà Vinh 13-15,5 điểm ĐH công lập Việt Đức 21 điểm ĐH Duy Tân 13-17 điểm (ĐH), 10-12 điểm (CĐ) Xem điểm chuẩn của hơn 200 trường đã ban bố tại đây.

- Công nghệ KT Điện, điện tử D510301  100  18 3. - Công nghệ thông tin C480201  100  11 3.

- Marketing D340115  150  18 18,5 8. - Kế toán C340301  90  11 11  Cơ sở phía Nam    TT   Ngành đào tạo   Mã ngành   Chỉ tiêu    xét tuyển   Mức điểm nhận hồ sơ    theo khối thi  (áp dụng cho HSPT ở KV3)  KHỐI    A, A1   KHỐI D1   I/.

- Công nghệ thông tin D480201  150  19,5 4. - Quản trị kinh dinh D340101  150  18,5 19 7. - Kế toán D340301  120  16 16,5  II/. - Công nghệ thông báo C480201  50  10 3.

TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC   660  1. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC   1,050  1. Bên cạnh đó, nhiều trường đại học lớn vẫn tiếp thông báo xét tuyển ước muốn bổ sung. - Kế toán C340301  50  10 10 An Hoàng Theo kiến thức.

- KT Điện tử truyền thông C510302  100  11 2. - Quản trị kinh doanh C340101  40  10 10 4.

HCM   Ngành học   Chỉ tiêu NV2   Khối thi   Điểm xét tuyển  Sư phạm Tin học 50 A 16 Công nghệ thông tin 50 A 16 Vật lý học 80 A 16 Văn học 80 C 16 Giáo dục quốc phòng - an ninh 90 15 Giáo dục chính trị 70 15 tiếng nói Nga - Anh 60 21 (nhân hệ số 2 môn Ngoại ngữ) tiếng nói Trung Quốc 40 21 (nhân hệ số 2 môn Ngoại ngữ)  ĐH Nông nghiệp   Ngành   Chỉ tiêu NV2   Điểm xét tuyển NV2   Hệ đại học  Chăn nuôi 30 A: 15,5; B: 16,5 Công nghệ sinh vật học 30 A, B: 22 Công nghệ thông tin 100 A: 15,5 Công thôn 100 A: 15,5 Kế toán 60 A: 15,5; D1: 16 kinh doanh nông nghiệp 60 A: 15,5: D1: 16 Kinh tế 60 A: 15,5: D1: 16 Kinh tế nông nghiệp 60 A: 15,5: D1: 16 Kỹ thuật cơ khí 100 A: 15,5 Kỹ thuật điện, điện tử 100 A: 15,5 Nuôi trồng thủy sản 30 A: 15,5; D1: 16,5 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 60 A: 15,5; D1: 16,5 tầng lớp học 100 A: 15,5; C: 16,5; D1: 16  Hệ cao đẳng  A, B Bằng điểm sàn cao đẳng (Đối tượng xét tuyển: các TS dự thi tuyển sinh đại học năm 2013 Công nghệ kỹ thuật môi trường Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Công nghệ kỹ thuật cơ khí Dịch vụ thú y Khoa học cây trồng Quản lý đất đai  HV Công nghệ bưu chính viễn thông   Cơ sở phía Bắc    TT   Ngành đào tạo   Mã ngành   Chỉ tiêu    xét tuyển   Mức điểm nhận hồ sơ    theo khối thi  (vận dụng cho HSPT ở KV3)  KHỐI    A, A1   KHỐI D1   I/.

- Quản trị kinh dinh D340101  100  16 16,5 7.