- An toàn thông tin D480202 70 19,5 5. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG 380 1. - Công nghệ thông tin D480201 160 16 5.
- Kế toán D340301 150 18,5 19 II/. ĐH Xây dựng Ngành học Khối thi Chỉ tiêu NV2 Điểm xét tuyển Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp A 50 22 Kinh tế xây dựng - 50 22 Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông - 50 21 Xây dựng Cảng - Đường thủy - 60 17 Xây dựng Thủy lợi - Thủy điện - 60 - Tin học xây dựng - 60 - Cấp thoát nước - 60 - Công nghệ Kỹ thuật Môi trường - 20 - Kỹ thuật Công trình Biển - 60 - Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng - 60 - Máy xây dựng - 60 - Cơ giới hóa xây dựng - 60 - Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ - 20 - Kinh tế và Quản lý bất động sản - 20 - Công nghệ thông báo - 20 - A1 50 16 ĐH Bách khoa TP.
- Công nghệ đa dụng cụ D480203 100 19,5 20 6. - KT Điện tử truyền thông D520207 180 18,5 2. - Công nghệ KT Điện, điện tử D510301 70 15,5 3. - Marketing D340115 70 16 16,5 8.
- Công nghệ đa công cụ D480203 60 16 16,5 6. HCM Ngành học Chỉ tiêu NV2 Điểm xét tuyển Hệ đại học Kỹ thuật Dệt 29 22 KT Hệ thống công nghiệp 16 22,5 KT nguyên liệu 115 22 KT Trắc địa bản đồ 84 19 KT nguyên liệu xây dựng 86 21,5 Vật lý KT- Cơ kỹ thuật 21 22,5 Hệ cao đẳng Bảo dưỡng công nghiệp 150 TS khối A, A1 thi đại học có điểm thi từ điểm sàn cao đẳng trở lên ĐH Sư phạm TP.
- KT Điện tử truyền thông D520207 80 16 2. - Quản trị kinh doanh C340101 90 11 11 4.
- KT Điện tử truyền thông C510302 50 10 2. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG 190 1. Các trường vừa ban bố điểm chuẩn (nhấn vào tên trường để xem chi tiết) Tên trường Điểm chuẩn CĐ Nông lâm Đông Bắc 10-11 điểm CĐ Văn hóa nghệ thuật Nghệ An 10-15 điểm ĐH Trà Vinh 13-15,5 điểm ĐH công lập Việt Đức 21 điểm ĐH Duy Tân 13-17 điểm (ĐH), 10-12 điểm (CĐ) Xem điểm chuẩn của hơn 200 trường đã ban bố tại đây.
- Công nghệ KT Điện, điện tử D510301 100 18 3. - Công nghệ thông tin C480201 100 11 3.
- Marketing D340115 150 18 18,5 8. - Kế toán C340301 90 11 11 Cơ sở phía Nam TT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu xét tuyển Mức điểm nhận hồ sơ theo khối thi (áp dụng cho HSPT ở KV3) KHỐI A, A1 KHỐI D1 I/.
- Công nghệ thông tin D480201 150 19,5 4. - Quản trị kinh dinh D340101 150 18,5 19 7. - Kế toán D340301 120 16 16,5 II/. - Công nghệ thông báo C480201 50 10 3.
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 660 1. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 1,050 1. Bên cạnh đó, nhiều trường đại học lớn vẫn tiếp thông báo xét tuyển ước muốn bổ sung. - Kế toán C340301 50 10 10 An Hoàng Theo kiến thức.
- KT Điện tử truyền thông C510302 100 11 2. - Quản trị kinh doanh C340101 40 10 10 4.
HCM Ngành học Chỉ tiêu NV2 Khối thi Điểm xét tuyển Sư phạm Tin học 50 A 16 Công nghệ thông tin 50 A 16 Vật lý học 80 A 16 Văn học 80 C 16 Giáo dục quốc phòng - an ninh 90 15 Giáo dục chính trị 70 15 tiếng nói Nga - Anh 60 21 (nhân hệ số 2 môn Ngoại ngữ) tiếng nói Trung Quốc 40 21 (nhân hệ số 2 môn Ngoại ngữ) ĐH Nông nghiệp Ngành Chỉ tiêu NV2 Điểm xét tuyển NV2 Hệ đại học Chăn nuôi 30 A: 15,5; B: 16,5 Công nghệ sinh vật học 30 A, B: 22 Công nghệ thông tin 100 A: 15,5 Công thôn 100 A: 15,5 Kế toán 60 A: 15,5; D1: 16 kinh doanh nông nghiệp 60 A: 15,5: D1: 16 Kinh tế 60 A: 15,5: D1: 16 Kinh tế nông nghiệp 60 A: 15,5: D1: 16 Kỹ thuật cơ khí 100 A: 15,5 Kỹ thuật điện, điện tử 100 A: 15,5 Nuôi trồng thủy sản 30 A: 15,5; D1: 16,5 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 60 A: 15,5; D1: 16,5 tầng lớp học 100 A: 15,5; C: 16,5; D1: 16 Hệ cao đẳng A, B Bằng điểm sàn cao đẳng (Đối tượng xét tuyển: các TS dự thi tuyển sinh đại học năm 2013 Công nghệ kỹ thuật môi trường Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Công nghệ kỹ thuật cơ khí Dịch vụ thú y Khoa học cây trồng Quản lý đất đai HV Công nghệ bưu chính viễn thông Cơ sở phía Bắc TT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu xét tuyển Mức điểm nhận hồ sơ theo khối thi (vận dụng cho HSPT ở KV3) KHỐI A, A1 KHỐI D1 I/.
- Quản trị kinh dinh D340101 100 16 16,5 7.